Characters remaining: 500/500
Translation

thần tượng

Academic
Friendly

Từ "thần tượng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, chúng ta có thể phân loại như sau:

Như vậy, từ "thần tượng" mang nhiều ý nghĩa phong phú có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. d. 1. Hình hoặc ảnh của người đã chết. 2. Hình một đấng coi thiêng liêng, được tôn sùng chiêm ngưỡng : Con bằng vàng thần tượng của người Do Thái. 3. Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách say mê : Những nhà độc tài phát xít cho rằng mình thần tượng của nhân dân.

Comments and discussion on the word "thần tượng"